Từ điển Thiều Chửu
絃 - huyền
① Dây đàn. ||② Xe tơ sống xát keo vào để làm dây đàn gọi là huyền. ||③ Ðời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là đoạn huyền 斷絃, lại lấy vợ nữa gọi là tục huyền 續絃. ||④ Có khi viết là huyền 弦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
絃 - huyền
Dây đàn làm bằng tơ — Còn chỉ cuộc sống vợ chồng. Td: Tục huyền 續絃 ( chỉ người đàn ông goá vợ, lấy vợ khác ).


斷絃 - đoạn huyền || 二絃 - nhị huyền || 管絃 - quản huyền || 三絃 - tam huyền || 續絃 - tục huyền ||